Số/Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
2/2011/NĐ-CP
|
06/01/2011
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, xuất bản
|
112/2010/NĐ-CP
|
01/12/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm2008 của Chính phủ
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại
|
86/2010/NĐ-CP
|
13/08/2010
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội
|
85/2010/NĐ-CP
|
02/08/2010
|
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán
|
76/2010/NĐ-CP
|
12/07/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 11 Nghị định số 06/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2009 củaChính phủ về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh rượu và thuốc lá
|
75/2010/NĐ-CP
|
12/07/2010
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động văn hóa
|
73/2010/NĐ-CP
|
12/07/2010
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
68/2010/NĐ-CP
|
15/06/2010
|
Quy định về xử phạt vi phạm pháp luật trong lĩnh vực điện lực
|
62/2010/NĐ-CP
|
04/06/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 53/2007/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm
2007 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và
đầu tư
|
60/2010/NĐ-CP
|
03/06/2010
|
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
47/2010/NĐ-CP
|
06/05/2010
|
Quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động
|
34/2010/NĐ-CP
|
02/04/2010
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
4/2010/NĐ-CP
|
15/01/2010
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống lụt, bão
|
116/2009/NĐ-CP
|
31/12/2009
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dạy nghề
|
90/2009/NĐ-CP
|
20/10/2009
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động hóa chất
|
55/2009/NĐ-CP
|
10/06/2009
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về bình đẳng giới
|
54/2009/NĐ-CP
|
05/06/2009
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất
lượng sản phẩm, hàng hóa
|
47/2009/NĐ-CP
|
13/05/2009
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan
|
41/2009/NĐ-CP
|
05/05/2009
|
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm
|
28/2009/NĐ-CP
|
20/03/2009
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin điện tử trên Internet
|
22/2009/NĐ-CP
|
24/02/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 70/2006/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2006
quy định việc quản lý tang vật, phương tiện bị tạm giữ theo thủ tục hành chính
|
107/NĐ-CP
|
22/09/2008
|
Quy định xử phạt hành chính các hành vi đầu cơ, găm hàng, tăng giá quá mức, đưa tin
thất thiệt, buôn lậu và gian lận thương mại
|
156/2007/NĐ-CP
|
19/10/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 09/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ quy
định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa và Nghị định số 44/2006/NĐ-CP
ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải
đường sắt
|
95/2007/NĐ-CP
|
04/06/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2005/NĐ-CPngày 10 tháng 10 năm 2005 quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hoá
|
91//2007/NĐ-CP
|
01/06/2007
|
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
77/2007/NĐ-CP
|
10/05/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 150/2004/NĐ-CPngày 29 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khoáng sản
|
53/2007/NĐ-CP
|
04/04/2007
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
36/2007/NĐ-CP
|
08/03/2007
|
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán
|
31/2007/NĐ-CP
|
02/03/2007
|
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý hoá chất nguy hiểm
|
145/2006/NĐ-CP
|
30/11/2006
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí
|
118/2006/NĐ-CP
|
10/10/2006
|
Về xử lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức
|
106/2006/NĐ-CP
|
22/09/2006
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về sở hữu công nghiệp
|
84/2006/NĐ-CP
|
18/08/2006
|
Quy định về bồi thường thiệt hại, xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính trong thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí
|
62/2006/NĐ-CP
|
21/06/2006
|
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải
|
56/2006/NĐ-CP
|
06/06/2006
|
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động văn hoá - thông tin
|
44/2006/NĐ-CP
|
25/04/2006
|
Nghị định về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải đường sắt
|
152/2005/NĐ-CP
|
15/12/2005
|
Nghị định quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
150/2005/NĐ-CP
|
12/12/2005
|
NĐ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
126/2005/NĐ-CP
|
10/10/2005
|
NĐ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hoá
|
124/2005/NĐ-CP
|
06/10/2005
|
Nghị định quy định về biên lai thu tiền phạt và quản lý, sử dụng tiền nộp phạt vi phạm hành chính
|
120/2005/NĐ-CP
|
30/09/2005
|
Nghị định quy định về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực cạnh tranh
|
37/2005/NĐ-CP
|
18/03/2005
|
Nghị định quy định thủ tục áp dụng các biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
34/2005/NĐ-CP
|
17/03/2005
|
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước
|
30/2005/NĐ-CP
|
11/03/2005
|
Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đo đạc và bản đồ
|
14/2005/NĐ-CP
|
04/02/2005
|
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê
|
202/2004/NĐ-CP
|
10/12/2004
|
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng
|
185/2004/NĐ-CP
|
04/11/2004
|
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán
|
182/2004/NĐ-CP
|
29/10/2004
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai
|
175/2004/NĐ-CP
|
10/10/2004
|
Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thương mại
|
173/2004/NĐ-CP
|
30/09/2004
|
Nghị định Quy định về thủ tục, cưỡng chế và xử phạt vi phạm hành chính trong thi hành án dân sự
|
161/2004/NĐ-CP
|
07/09/2004
|
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán
|
150/2004/NĐ-CP
|
29/07/2004
|
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khoáng sản
|
137/2004/NĐ-CP
|
16/06/2004
|
Nghị định Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam
|
135/2004/NĐ-CP
|
10/06/2004
|
Nghị định quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa
bệnh theo Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự
nguyện vào cơ sở chữa bệnh
|
127/2004/NĐ-CP
|
31/05/2004
|
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học công nghệ
|
126/2004/NĐ-CP
|
26/05/2004
|
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng, quản lý công trình hạ tầng đô thị và quản lý
sử dụng nhà
|
100/2004/NĐ-CP
|
25/02/2004
|
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế
|
134/2003/Đ-CP
|
14/11/2003
|
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính năm 2002
|
118/2003/NĐ-CP
|
13/10/2003
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm
|
37/2003/NĐ-CP
|
10/04/2003
|
Nghị định Quy định xử phạt vi phạm hành chính về đăng ký kinh doanh
|
107/2002/NĐ-CP
|
23/12/2002
|
Nghị định Quy định phạm vi địa bàn hoạt động hải quan; quan hệ phối hợp trong phòng, chống buôn lậu, vận
chuyển trái phép hàng hoá qua biên giới và các hành vi khác vi phạm pháp luật hải quan
|
1/2002/NĐ-CP
|
03/01/2002
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của NĐ 01/CP ngày 03/01/1996 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
thương mại
|
87/2001/NĐ-CP
|
21/11/2001
|
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình
|
39/2001/NĐ-CP
|
13/07/2001
|
Quy định xử phạt hành chính hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông
đô thị
|
22/2000/NĐ-CP
|
10/07/2000
|
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán
|
20/2000/NĐ-CP
|
15/06/2000
|
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng
|
16/2000/NĐ-CP
|
10/05/2000
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về chuyển giao công nghệ
|
12/1999/NĐ-CP
|
06/03/1999
|
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp
|
54/1998/NĐ-CP
|
21/07/1998
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 16/CP ngày 20/3/96 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về hải quan
|
35/CP
|
23/04/1997
|
NĐ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoáng sản.
|
4/CP
|
10/01/1997
|
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng đất đai
|
1/CP
|
03/01/1996
|
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thương mại.
|
26/CP
|
01/01/1996
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường
|
20/CP
|
01/01/1996
|
Nghị định ban hành Quy chế về cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính ngày 6-7-1995
|
88/CP
|
14/12/1995
|
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong các hoạt động văn hoá, dịch vụ văn hoá và phòng
chống một số tệ nạn xã hội
|
49/CP
|
26/07/1995
|
Nghị định quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn
giao thông đô thị
|
53/CP
|
28/06/1994
|
Nghị định quy định các biện pháp xử lý đối với cán bộ, viên chức Nhà nước và những người có hành vi liên quan
đến mại dâm, ma tuý, cờ bạc và say rượu bê tha
|
1/CP
|
18/10/1992
|
Nghị định về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế
|