Số/Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
63/2010/NĐ-CP
|
08/06/2010
|
Về kiểm soát thủ tục hành chính
|
9/2010/NĐ-CP
|
08/02/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công tác văn thư
|
22/2009/NĐ-CP
|
24/02/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 70/2006/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2006 quy định việc quản lý tang vật, phương tiện bị tạm giữ theo thủ tục hành chính
|
2/2008/NĐ-CP
|
04/01/2008
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng
|
79/2007/NĐ-CP
|
18/05/2007
|
Về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
|
97/2006/NĐ-CP
|
15/09/2006
|
Quy định việc áp dụng hình thức xử phạt trục xuất theo thủ tục hành chính
|
91//2006/NĐ-CP
|
06/09/2006
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
|
84/2006/NĐ-CP
|
18/08/2006
|
Quy định về bồi thường thiệt hại, xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính trong thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
72/NĐ-CP
|
25/07/2006
|
Nghị định Quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
71/NĐ-CP
|
25/07/2006
|
Nghị định về quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
68/NĐ-CP
|
18/07/2006
|
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
63/NĐ-CP
|
23/06/2006
|
Nghị định về tổ chức và hoạt động thanh tra Công an nhân dân
|
43/2006/NĐ-CP
|
25/04/2006
|
Nghị định quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
|
159/2005/NĐ-CP
|
27/12/2005
|
Nghị định phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn
|
178/2004/NĐ-CP
|
15/10/2004
|
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm
|
162/2004/NĐ-CP
|
07/09/2004
|
Nghị định Ban hành Quy chế tạm giữ người theo thủ tục hành chính
|
133/2004/NĐ-CP
|
09/06/2004
|
Nghị định thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
19/2004/NĐ-CP
|
10/01/2004
|
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bẳuc đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003
|
117/2003/NĐ-CP
|
10/10/2003
|
Nghị định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước
|
10/2002/NĐ-CP
|
16/01/2002
|
Nghị định của Chính phủ về chế độ tài chính áp dụng cho đơn vị sự nghiệp có thu
|
68/2000/NĐ-CP
|
17/11/2000
|
Thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp
|
94/CP
|
06/09/1997
|
NĐ tổ chức pháp chế ở các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
2/CP
|
02/01/1997
|
Nghị định về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các cấp đối với hợp tác xã
|
60/CP
|
07/10/1996
|
Nghị định quy định về việc Chính phủ hướng dẫn và kiểm tra đối với Hội đồng nhân dân trong việc thực hiện các văn bản của cơ quan Nhà nước cấp trên
|
81/CP
|
01/08/1994
|
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng Nhân dân
|
15/CP
|
02/03/1993
|
Nghị định về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
|