Số/Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
|
38/2017/NĐ-CP |
04/04/2017 |
Về đầu tư xây dựng, quản lý khai thác cảng cạn |
|
86/2016/NĐ-CP |
01/07/2016 |
Quy định điều kiện đầu tư, kinh doanh chứng khoán |
|
136/2015/NĐ-CP |
31/12/2015 |
Nghị định hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công |
|
118/2015/NĐ-CP |
12/11/2015 |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
|
83/2015/NĐ-CP |
25/09/2015 |
Quy định về đầu tư ra nước ngoài |
|
15/2015/NĐ-CP |
14/02/2015 |
Về đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
|
67/2014/QH13 |
26/11/2014 |
Luật Đầu tư |
|
49/2014/QH13 |
18/06/2014 |
Luật Đầu tư công |
|
24/2011/NĐ-CP
|
05/04/2011
|
Sửa đổi một số điều của Nghị định số 108/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2009 về đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao, Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh, Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao
|
|
113/2009/NĐ-CP
|
15/12/2009
|
Về giám sát và đánh giá đầu tư
|
|
17/2009/NĐ-CP
|
16/02/2009
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2007 quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
|
|
121/2007/NĐ-CP
|
25/07/2007
|
Quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
|
|
108/2006/NĐ-CP
|
22/09/2006
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
|
101/2006/NĐ-CP
|
21/09/2006
|
Quy định việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư
|
|
59/2005/QH11
|
12/12/2005
|
Luật Đầu tư |
|
106/2004/NĐ-CP
|
01/04/2004
|
Nghị định về tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước
|
|
38/2003/NĐ-CP
|
15/04/2003
|
Nghị định về chuyển đổi một số doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sang hoạt động theo hình thức Công ty cổ phần
|
|
27/2003/NĐ-CP
|
19/03/2003
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
24/2000/NĐ-CP
|
31/07/2000
|
Quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
18/2000/QH10
|
09/06/2000
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
51/1999/NĐ-CP
|
08/07/1999
|
Quy định chi tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) số 03/1998/QH10.
|
|
2/1999/NĐ-CP
|
27/01/1999
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đầu tư theo Hợp đồng XD kinh doanh - chuyển giao, Hợp đồng xây dựng - chuyển giao áp dụng cho đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
3/1998/QH
|
01/06/1998
|
Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi)
|
|
7/1998/NĐ-CP
|
15/01/1998
|
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi)
|
|
77/CP
|
18/06/1997
|
Ban hành Quy chế đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng- kinh doanh- chuyển giao (BOT) áp dụng đầu tư trong nước
|
|
12/CP
|
18/02/1997
|
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
52/CTN
|
01/01/1996
|
Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
29/CP
|
12/05/1995
|
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước
|
|
191/CP
|
28/12/1994
|
Nghị định về ban hành Quy chế Hình thành, thẩm định và thực hiện Dự án Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
|
|
35/L/CTN
|
05/07/1994
|
Luật Khuyến khích đầu tư trong nước
|
|
18/CP
|
16/04/1993
|
Nghị định quy định chi tiết việc thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
6/L/CTN
|
02/01/1993
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
28/HĐBT
|
06/02/1991
|
Nghị định quy định chi tiết việc thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
41/LCT/HĐNN8
|
07/07/1990
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
139/HĐBT
|
05/09/1988
|
Nghị định quy định chi tiết việc thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
4/LCT/HĐNN8
|
09/01/1988
|
Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|