樛木 1 |
Cưu mộc 1 |
Cây sà 1 (Người dịch: Tạ Quang Phát) |
南有樛木、 |
Nam hữu cưu mộc, |
Núi nam có gốc cây sà, |
» Hiện dịch nghĩa
Chú giải của Chu Hy:
Chương này thuộc hứng.
nam: núi nam.
cưu mộc: cây cong sà xuống.
lũy: một loại dây sắn.
lôi: kết vào.
chỉ: tiếng trợ ngữ từ.
quân tử: các người thiếp chỉ Hậu phi là quân tử, cũng như nói tiểu quân nội tử.
lý: lộc.
tuy: yên.
Hậu phi năng thi ân cho các người thiếp dưới mình mà không có lòng đố kỵ ghen tương, cho nên các người thiếp mến đức hạnh của bà Hậu phi mà nguyền chúc rằng: Núi nam có cây sà xuống, vui mừng thay bà Hậu phi! Thì bà được sống yên với nhiều phúc lộc.
樛木 2 |
Cưu mộc 2 |
Cây sà 2 (Người dịch: Tạ Quang Phát) |
南有樛木、 |
Nam hữu cưu mộc. |
Có cây sà mọc núi nam, |
» Hiện dịch nghĩa
Chú giải của Chu Hy:
Chương này thuộc hứng.
hoang: che lấp.
tương: phù trợ, giúp đỡ.
樛木 3 |
Cưu mộc 3 |
Cây sà 3 (Người dịch: Tạ Quang Phát) |
南有樛木、 |
Nam hữu cưu mộc, |
Núi phía nam có cây cưu mộc, |
» Hiện dịch nghĩa
Chú giải của Chu Hy:
Chương này thuộc hứng.
oanh: xoay quấn.
thành: thành tựu.
< Lùi | Tiếp theo > |
---|