桃夭 1 |
Đào yêu 1 |
Cây đào tơ 1 (Người dịch: Tạ Quang Phát) |
桃之夭夭、 |
Đào chi yêu yêu, |
Đào tơ mơn mởn xinh tươi, |
» Hiện dịch nghĩa
Chú giải của Chu Hy:
Chương này thuộc hứng.
đào: tên một loại cây, hoa màu hồng, quả ăn được.
yêu yêu: dáng non tơ tươi tốt.
chước chước: hoa nhiều rậm. Hễ cây còn tơ thì nhiều hoa.
quy: phụ nữ về nhà chồng gọi quy. Theo sách Chu lễ, tiết tháng trọng xuân (tháng hai) nam nữ hội hợp mà lấy nhau thành vợ thành chồng, thì hễ cây đào trổ hoa là mùa hôn nhân vậy.
nghi: ý hòa thuận.
thất: nhà cửa, chỗ vợ chồng ăn ở với nhau.
gia: nói phía trong cửa trong nhà.
桃夭 2 |
Đào yêu 2 |
Cây đào tơ 2 (Người dịch: Tạ Quang Phát) |
桃之夭夭、 |
Đào chi yêu yêu, |
Đào tơ mơn mởn tươi xinh, |
» Hiện dịch nghĩa
Chú giải của Chu Hy:
Chương này thuộc hứng.
đào: tên một loại cây, hoa màu hồng, quả ăn được.
yêu yêu: dáng non tơ tươi tốt.
nghi: ý hòa thuận.
thất: nhà cửa, chỗ vợ chồng ăn ở với nhau.
gia: nói phía trong cửa trong nhà.
phần: trái nhiều đầy.
桃夭 3 |
Đào yêu 3 |
Cây đào tơ 3 (Người dịch: Tạ Quang Phát) |
桃之夭夭、 |
Đào chi yêu yêu, |
Xinh tươi mơn mởn đào tơ, |
» Hiện dịch nghĩa
Chú giải của Chu Hy:
Chương này thuộc hứng.
đào: tên một loại cây, hoa màu hồng, quả ăn được.
yêu yêu: dáng non tơ tươi tốt.
trăn trăn: lá nhiều xum xuê.
gia nhân: người ở trong nhà.
< Lùi | Tiếp theo > |
---|